TÀI LIỆU

Chi Nhài (Chi Lài)

Science and Technology

Chi Nhài hay chi Lài (danh pháp khoa học: Jasminum) là một chi cây leo có 200 loài thuộc họ Nhài (Oleaceae).

Mô tả

Cây nhỡ có khi leo, cao 0,5-3m, có nhiều cành mọc xoà ra. Lá hình trái xoan bầu dục, bóng cả hai mặt, có lông ở dưới, ở kẽ những gân phụ. Cụm hoa ở ngọn, thưa hoa. Lá bắc hình sợi. Hoa màu trắng, thơm ngát. Quả hình cầu, màu đen bao bởi đài tồn tại, có 2 ngăn.

Bộ phận dùng

Hoa, lá và rễ - Flos, Folium et Radix Jasmini.

Nơi sống và thu hái

Cây gốc ở Ấn Độ, được trồng làm cảnh khắp nơi. Hoa thường dùng để ướp trà hoặc để làm thơm thức ăn. Vào mùa thu đông, đào lấy rễ, rửa sạch, thái nhỏ, phơi hay sấy khô. Lá thu hái quanh năm. Hoa thu hái vào hè thu, khi mới nở, dùng tươi hay phơi khô.

Thành phần hoá học

Chỉ mới biết trong hoa có một chất béo thơm, hàm lượng 0,08%. Thành phần chủ yếu của chất béo này là parafin, ester formic acetic-benzoic-linalyl và este anthranylic metyl và indol.

Tính vị, tác dụng

Hoa và lá nhài có vị cay và ngọt, tính mát; có tác dụng trấn thống, thanh nhiệt giải biểu, lợi thấp. Rễ có vị cay ngọt, tính mát, hơi có độc; có tác dụng trấn thống, gây tê, an thần.

Một số loài

  • Jasminum albicalyx
  • Jasminum amplexicaule
  • Jasminum angulare
  • Jasminum angustifolium
  • Jasminum arborescens - nhài núi, vằng núi
  • Jasminum attenuatum
  • Jasminum auriculatum
  • Jasminum azoricum
  • Jasminum beesianum
  • Jasminum cinnamomifolium - nhài lá quế
  • Jasminum coffeinum
  • Jasminum craibianum
  • Jasminum cuspidatumkmkm
  • Jasminum dichotomum
  • Jasminum dispermum
  • Jasminum duclouxii – nhài Ducloux, nhài ở bụi
  • Jasminum elongatum
  • Jasminum flexile
  • Jasminum floridum
  • Jasminum fluminense – nhài châu Phi
  • Jasminum fruticans
  • Jasminum fuchsiifolium
  • Jasminum grandiflorum – nhài Tây Ban Nha
  • Jasminum guangxiense - nhài Quảng Tây
  • Jasminum hongshuihoense - nhài Hồng Thủy
  • Jasminum humile – nhài vàng
  • Jasminum lanceolaria - nhài lá mác, nhài thon
  • Jasminum lang - nhài lang
  • Jasminum latifolium - nhài lá rộng
  • Jasminum laurifolium - nhài lá quê
  • Jasminum longitubum - nhài ống dài
  • Jasminum mesnyi – nhài anh thảo
  • Jasminum microcalyx - nhài đài nhỏ
  • Jasminum molle - nhài Ấn Độ
  • Jasminum multiflorum –nhài nhiều hoa (Trachelospermum jasminoides)
  • Jasminum nervosum - nhài gân, nhài mạng
  • Jasminum nintooides
  • Jasminum nitidum - nhài sáng bóng
  • Jasminum nudiflorum – nhài mùa đông
  • Jasminum odoratissimum
  • Jasminum officinale – nhài thường
  • Jasminum parkeri
  • Jasminum pentaneurum - nhài năm gân
  • Jasminum pierreanum - nhài Pierre
  • Jasminum polyanthum - nhài hồng
  • Jasminum prainii
  • Jasminum pubescens- nhài nhiều hoa
  • Jasminum rehderianum
  • Jasminum rex - nhài vua
  • Jasminum roxburghianum
  • Jasminum rufohirtum
  • Jasminum sambac – nhài
  • Jasminum seguinii
  • Jasminum sinense
  • Jasminum stephanense
  • Jasminum subglandulosum
  • Jasminum subhumile
  • Jasminum tonkinense - nhài Bắc Bộ
  • Jasminum urophyllum
  • Jasminum wengeri
  • Jasminum yuanjiangense nhài Nguyên Giang